ASUS Vivobook 16 (X1605)
- Tổng quan sản phẩm
- Feature :Laptop-OLED
- Chi tiết kĩ thuật
- Đánh giá sản phẩm
- Hỗ trợ
ASUS Vivobook 16 (X1605)
- Windows 11 Home - ASUS khuyên dùng Windows 11 Pro cho doanh nghiệp
- Bộ vi xử lý lên tới Intel® Core i9 thế hệ 13
- Bộ nhớ DDR4 lên đến 16 GB
- Bộ nhớ lên đến SSD 1 TB
- Thiết kế bản lề 180 độ
- Cảm biến đăng nhập vân tay tùy chọn
- Lớp phủ ASUS Antimicrobial Guard Plus
- Độ bền đạt chuẩn quân đội
Model Name(P/N) | Màu sắc | Hệ điều hành | Bộ vi xử lý | Đồ họa | Màn hình | |
---|---|---|---|---|---|---|
X1605ZA-MB193W (90NB0ZA2-M00A40) | Màu sắc:Bạc trong; | Hệ điều hành:Windows 11 Home - ASUS khuyến nghị Windows 11 Pro cho doanh nghiệp; | Bộ vi xử lý:Bộ vi xử lý Intel® Core™ i3-1215U 1,2 GHz (10M Cache, lên đến 4,4 GHz, 6 nhân); | Đồ họa:Đồ họa Intel® UHD *Đồ họa Intel Iris Xe chỉ có trên các model trang bị bộ vi xử lý Intel® Core™ i5/i7/i9 và bộ nhớ kênh đôi.; | Màn hình:16,0 inch, Tỷ lệ khung hình WUXGA (1920 x 1200) 16:10, Tấm nền IPS, Tần số làm mới 60Hz, 300nits, Dải màu 45% NTSC, màn hình chống chói, Được chứng nhận bởi TÜV Rheinland, Không có tính năng cảm ứng, (Tỷ lệ màn hình trên thân máy)86%; | Mua hàng |
X1605VA-MB105W (90NB10N2-M00450) | Màu sắc:Màu Bạc xám; | Hệ điều hành:Windows 11 Home - ASUS khuyến nghị Windows 11 Pro cho doanh nghiệp; | Bộ vi xử lý:Bộ vi xử lý Intel® Core™ i5-1335U 1,3 GHz (bộ nhớ đệm 12MB, lên đến 4,6 GHz, 10 nhân, 12 luồng); | Đồ họa:Đồ họa Intel® UHD *Đồ họa Intel Iris Xe chỉ có trên các model trang bị bộ vi xử lý Intel® Core™ i5/i7/i9 và bộ nhớ kênh đôi.; | Màn hình:16,0 inch, Tỷ lệ khung hình WUXGA (1920 x 1200) 16:10, Tấm nền IPS, Tần số làm mới 60Hz, 300nits, Dải màu 45% NTSC, màn hình chống chói, Được chứng nhận bởi TÜV Rheinland, Không có tính năng cảm ứng, (Tỷ lệ màn hình trên thân máy)86%; | Mua hàng |
Model Name(P/N)
X1605ZA-MB193W (90NB0ZA2-M00A40)
Màu sắc
Màu sắc:Bạc trong;
Hệ điều hành
Hệ điều hành:Windows 11 Home - ASUS khuyến nghị Windows 11 Pro cho doanh nghiệp;
Bộ vi xử lý
Bộ vi xử lý:Bộ vi xử lý Intel® Core™ i3-1215U 1,2 GHz (10M Cache, lên đến 4,4 GHz, 6 nhân);
Đồ họa
Đồ họa:Đồ họa Intel® UHD
*Đồ họa Intel Iris Xe chỉ có trên các model trang bị bộ vi xử lý Intel® Core™ i5/i7/i9 và bộ nhớ kênh đôi.;
*Đồ họa Intel Iris Xe chỉ có trên các model trang bị bộ vi xử lý Intel® Core™ i5/i7/i9 và bộ nhớ kênh đôi.;
Màn hình
Màn hình:16,0 inch, Tỷ lệ khung hình WUXGA (1920 x 1200) 16:10, Tấm nền IPS, Tần số làm mới 60Hz, 300nits, Dải màu 45% NTSC, màn hình chống chói, Được chứng nhận bởi TÜV Rheinland, Không có tính năng cảm ứng, (Tỷ lệ màn hình trên thân máy)86%;
Model Name(P/N)
X1605VA-MB105W (90NB10N2-M00450)
Màu sắc
Màu sắc:Màu Bạc xám;
Hệ điều hành
Hệ điều hành:Windows 11 Home - ASUS khuyến nghị Windows 11 Pro cho doanh nghiệp;
Bộ vi xử lý
Bộ vi xử lý:Bộ vi xử lý Intel® Core™ i5-1335U 1,3 GHz (bộ nhớ đệm 12MB, lên đến 4,6 GHz, 10 nhân, 12 luồng);
Đồ họa
Đồ họa:Đồ họa Intel® UHD
*Đồ họa Intel Iris Xe chỉ có trên các model trang bị bộ vi xử lý Intel® Core™ i5/i7/i9 và bộ nhớ kênh đôi.;
*Đồ họa Intel Iris Xe chỉ có trên các model trang bị bộ vi xử lý Intel® Core™ i5/i7/i9 và bộ nhớ kênh đôi.;
Màn hình
Màn hình:16,0 inch, Tỷ lệ khung hình WUXGA (1920 x 1200) 16:10, Tấm nền IPS, Tần số làm mới 60Hz, 300nits, Dải màu 45% NTSC, màn hình chống chói, Được chứng nhận bởi TÜV Rheinland, Không có tính năng cảm ứng, (Tỷ lệ màn hình trên thân máy)86%;
You are about leave ASUS.com and access an external website. ASUS is not responsible for the privacy policy, content or accuracy of external websites